Chào mừng quý vị đến với CLB Violet Thừa Thiên Huế.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Tieng Viet 3 - Ca nam (Tap viet)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Tong hop tren violet cong dong
Người gửi: Hoàng Hữu Tài (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:25' 21-08-2009
Dung lượng: 225.5 KB
Số lượt tải: 309
Nguồn: Tong hop tren violet cong dong
Người gửi: Hoàng Hữu Tài (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:25' 21-08-2009
Dung lượng: 225.5 KB
Số lượt tải: 309
Số lượt thích:
0 người
Giáo án tập viết
Tuần 1 Ngày dạy:......./......./200
Bài 1: Ôn chữ hoa A
I. Mục đích – yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa A thông qua bài tập ứng dụng.
Viết riêng tên (Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng (Anh em như thể chân tay/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu A. Tên riêng: Vừ A Dính và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô ly.
Phấn màu, vở TV, bảng con.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi
chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yêu cầu của môn Tiếng Việt 3.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2. Hướng dẫn viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa:
- Gọi HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng: Vừ A Dính.
- GV viết mẫu từng chữ A, V, D và nói lại cách viết.
b) Viết từ ứng dụng:
- Tên riêng: Vừ A Dính.
- GV giới thiệu từ ứng dụng: SHD tr.43
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:
- Anh em như thể chân tay, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: SHD tr.43.
- Hướng dẫn HS viết chữ: Anh, Rách
3. Hướng dẫn viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu, HS xem vở mẫu.
- GV quan sát HS viết, uốn nắn, nhắc nhở.
4. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài tập về nhà.
- Học thuộc câu ứng dụng.
- HS nghe.
- HS nghe.
- Các chữ A, V, D.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS viết bảng con: A, V, D.
- HS đọc: Vừ A Dính.
- HS nghe.
- HS viết bảng con: Vừ A Dính.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng con: Anh, Rách.
- HS viết vở: 1 dòng cỡ nhỏ: A; 1 dòng cỡ nhỏ chữ: V, D; 2 dòng cỡ nhỏ: Vừ A Dính; 2 lần câu ứng dụng.
- HS nghe, rút kinh nghiệm.
- HS nghe, rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án tập viết
Tuần 2 Ngày dạy:......./......./200
Bài 2: Ôn chữ hoa Ă, Â
I. Mục đích – yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â thông qua bài tập ứng dụng.
Viết riêng tên u Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Ăn khoai nhớ kẻ cho cây mà trồng) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô ly.
Phấn màu, vở TV, bảng con.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi
chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết ở nhà.
- HS viết bảng con: Vừ A Dính, Anh
Tuần 1 Ngày dạy:......./......./200
Bài 1: Ôn chữ hoa A
I. Mục đích – yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa A thông qua bài tập ứng dụng.
Viết riêng tên (Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng (Anh em như thể chân tay/Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu A. Tên riêng: Vừ A Dính và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô ly.
Phấn màu, vở TV, bảng con.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi
chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yêu cầu của môn Tiếng Việt 3.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
2. Hướng dẫn viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa:
- Gọi HS tìm các chữ hoa có trong tên riêng: Vừ A Dính.
- GV viết mẫu từng chữ A, V, D và nói lại cách viết.
b) Viết từ ứng dụng:
- Tên riêng: Vừ A Dính.
- GV giới thiệu từ ứng dụng: SHD tr.43
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:
- Anh em như thể chân tay, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Giải nghĩa câu ứng dụng: SHD tr.43.
- Hướng dẫn HS viết chữ: Anh, Rách
3. Hướng dẫn viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu, HS xem vở mẫu.
- GV quan sát HS viết, uốn nắn, nhắc nhở.
4. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5 – 7 bài.
- Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài tập về nhà.
- Học thuộc câu ứng dụng.
- HS nghe.
- HS nghe.
- Các chữ A, V, D.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS viết bảng con: A, V, D.
- HS đọc: Vừ A Dính.
- HS nghe.
- HS viết bảng con: Vừ A Dính.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nghe.
- HS viết bảng con: Anh, Rách.
- HS viết vở: 1 dòng cỡ nhỏ: A; 1 dòng cỡ nhỏ chữ: V, D; 2 dòng cỡ nhỏ: Vừ A Dính; 2 lần câu ứng dụng.
- HS nghe, rút kinh nghiệm.
- HS nghe, rút kinh nghiệm.
* Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo án tập viết
Tuần 2 Ngày dạy:......./......./200
Bài 2: Ôn chữ hoa Ă, Â
I. Mục đích – yêu cầu:
Củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â thông qua bài tập ứng dụng.
Viết riêng tên u Lạc) bằng chữ cỡ nhỏ.
Viết câu ứng dụng (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/Ăn khoai nhớ kẻ cho cây mà trồng) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy – học:
Chữ mẫu Ă, Â, L. Các chữ Âu Lạc và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô ly.
Phấn màu, vở TV, bảng con.
IV. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi
chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở viết ở nhà.
- HS viết bảng con: Vừ A Dính, Anh
 
Các ý kiến mới nhất